Có 1 kết quả:
政府 chính phủ
Từ điển phổ thông
chính phủ, chính quyền
Từ điển trích dẫn
1. Thời Đường, Tống gọi chỗ tể tướng làm việc chính trị hành chính là “chính phủ” 政府. ◇Tống sử 宋史: “Kì tại chính phủ, dữ Hàn Kì đồng tâm phụ chính” 其在政府, 與韓琦同心輔政 (Âu Dương Tu truyện 歐陽修傳).
2. Cơ quan hành chính tối cao của quốc gia.
2. Cơ quan hành chính tối cao của quốc gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan trung ương tối cao của quốc gia, trông coi sắp đặt mọi việc trong nước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0